Để có thể chinh phục được đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia thì bên cạnh việc ôn tập ngữ pháp THPT môn Anh thì các em cần phải có một vốn từ vựng linh hoạt. Bởi vì khi không hiểu câu hỏi đang nói về điều gì, hay phần đọc hiểu mà không hiểu gì thì các em sẽ mất điểm phần đó.
- Lớp học tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trong lớp học và mẫu câu giao tiếp
- 35+ kiểu tóc layer nam đẹp để chàng thể hiện phong cách
- Hướng dẫn cách nạp thẻ Free Fire chỉ với một vài thao tác đơn giản mà bạn nên biết
- Phương pháp giúp nuôi dạy trẻ 2 tuổi tự lập như người Nhật mà ba mẹ nào cũng nên biết
- 5+ công cụ kiểm tra nghe tiếng Anh chất lượng, dễ sử dụng!
Vậy nên, dưới đây Nguyễn Tất Thành sẽ tổng hợp những chủ đề và nhóm từ vựng tiếng Anh thi THPT quốc gia thường gặp để các em tham khảo thêm và chinh phục kỳ thi sắp tới hiệu quả.
Bạn đang xem: Tổng hợp 500+ từ vựng thi THPT quốc gia môn tiếng Anh muốn đạt điểm cao phải nhớ
Family /ˈfæməli/ – Gia đình
Parent /ˈpɛrənt/ – Cha mẹ
Father /ˈfɑːðər/ – Cha, bố
Mother /ˈmʌðər/ – Mẹ
Son /sʌn/ – Con trai
Daughter /ˈdɔːtər/ – Con gái
Sibling /ˈsɪblɪŋ/ – Anh chị em ruột
Brother /ˈbrʌðər/ – Anh trai/em trai
Sister /ˈsɪstər/ – Chị gái/em gái
Grandparent /ˈɡrænˌpɛrənt/ – Ông bà
Grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ – Ông
Grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ – Bà
Grandchild /ˈɡrænˌtʃaɪld/ – Cháu
Grandson /ˈɡrænˌsʌn/ – Cháu trai
Granddaughter /ˈɡrænˌdɔːtər/ – Cháu gái
Uncle /ˈʌŋkəl/ – Chú, bác (trai)
Aunt /ænt/ – Cô, dì, bác (gái)
Cousin /ˈkʌzən/ – Anh chị em họ
Nephew /ˈnɛfjuː/ – Cháu trai (con của anh/chị/em)
Niece /niːs/ – Cháu gái (con của anh/chị/em)
Relative /ˈrɛlətɪv/ – Họ hàng
In-law /ɪn-lɔː/ – Thông gia, họ hàng bên vợ/chồng
Husband /ˈhʌzbənd/ – Chồng
Wife /waɪf/ – Vợ
Marriage /ˈmærɪdʒ/ – Hôn nhân
Divorce /dɪˈvɔːrs/ – Ly hôn
Wedding /ˈwɛdɪŋ/ – Đám cưới
Ceremony /ˈsɛrəˌmoʊni/ – Buổi lễ
Anniversary /ˌænɪˈvɜrsəri/ – Ngày kỷ niệm
Household /ˈhaʊsˌhoʊld/ – Hộ gia đình
Generation /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ – Thế hệ
Ancestor /ˈænsɛstər/ – Tổ tiên
Descendant /dɪˈsɛndənt/ – Hậu duệ, con cháu
Foster parent /ˈfɑːstər ˈpɛrənt/ – Cha mẹ nuôi
Foster child /ˈfɑːstər tʃaɪld/ – Con nuôi
Stepfather /ˈstɛpˌfɑːðər/ – Cha dượng
Stepmother /ˈstɛpˌmʌðər/ – Mẹ kế
Stepson /ˈstɛpˌsʌn/ – Con trai riêng của chồng/vợ
Stepdaughter /ˈstɛpˌdɔːtər/ – Con gái riêng của chồng/vợ
Half-brother /ˈhæfˌbrʌðər/ – Anh/em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Half-sister /ˈhæfˌsɪstər/ – Chị/em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha
Single parent /ˈsɪŋɡəl ˈpɛrənt/ – Cha/mẹ đơn thân
Adopted child /əˈdɑptɪd tʃaɪld/ – Con nuôi
Family tree /ˈfæməli triː/ – Cây gia phả
Extended family /ɪkˈstɛndɪd ˈfæməli/ – Gia đình mở rộng
Nuclear family /ˈnjuːkliər ˈfæməli/ – Gia đình hạt nhân
Spouse /spaʊs/ – Vợ hoặc chồng
Domestic /dəˈmɛstɪk/ – Thuộc về gia đình
Maternal /məˈtɜrnəl/ – Thuộc về mẹ
Paternal /pəˈtɜrnəl/ – Thuộc về cha
Kin /kɪn/ – Họ hàng, thân nhân
Guardian /ˈɡɑrdiən/ – Người giám hộ
Orphan /ˈɔrfən/ – Trẻ mồ côi
Widow /ˈwɪdoʊ/ – Góa phụ
Widower /ˈwɪdoʊər/ – Góa vợ
Engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ – Lễ đính hôn
Kinship /ˈkɪnʃɪp/ – Quan hệ họ hàng
Society /səˈsaɪəti/ – Xã hội
Community /kəˈmjunɪti/ – Cộng đồng
Population /ˌpɒpjʊˈleɪʃən/ – Dân số
Citizen /ˈsɪtɪzən/ – Công dân
Culture /ˈkʌltʃər/ – Văn hóa
Tradition /trəˈdɪʃən/ – Truyền thống
Custom /ˈkʌstəm/ – Phong tục
Norm /nɔrm/ – Chuẩn mực
Ethnicity /ɛθˈnɪsɪti/ – Sắc tộc
Diversity /daɪˈvɜrsɪti/ – Sự đa dạng
Minority /maɪˈnɔrɪti/ – Thiểu số
Majority /məˈdʒɔrɪti/ – Đa số
Social class /ˈsoʊʃəl klæs/ – Giai cấp xã hội
Inequality /ˌɪnɪˈkwɑlɪti/ – Bất bình đẳng
Discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/ – Sự phân biệt đối xử
Gender /ˈdʒɛndər/ – Giới tính
Race /reɪs/ – Chủng tộc
Religion /rɪˈlɪdʒən/ – Tôn giáo
Belief /bɪˈlif/ – Niềm tin
Value /ˈvælju/ – Giá trị
Socialization /ˌsoʊʃəlaɪˈzeɪʃən/ – Xã hội hóa
Role /roʊl/ – Vai trò
Institution /ˌɪnstɪˈtuʃən/ – Tổ chức, thể chế
Urbanization /ˌɜrbənəˈzeɪʃən/ – Đô thị hóa
Rural /ˈrʊrəl/ – Nông thôn
Migration /maɪˈɡreɪʃən/ – Di cư
Immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ – Nhập cư
Emigration /ˌɛmɪˈɡreɪʃən/ – Di cư ra nước ngoài
Welfare /ˈwɛlˌfɛr/ – Phúc lợi xã hội
Crime /kraɪm/ – Tội phạm
Violence /ˈvaɪələns/ – Bạo lực
Justice /ˈdʒʌstɪs/ – Công lý
Equality /ɪˈkwɑlɪti/ – Bình đẳng
Freedom /ˈfridəm/ – Tự do
Human rights /ˈhjumən raɪts/ – Quyền con người
Democracy /dɪˈmɒkrəsi/ – Dân chủ
Government /ˈɡʌvərnmənt/ – Chính phủ
Policy /ˈpɑləsi/ – Chính sách
Economy /ɪˈkɒnəmi/ – Kinh tế
Employment /ɪmˈplɔɪmənt/ – Việc làm
Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ – Thất nghiệp
Education /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ – Giáo dục
Healthcare /ˈhɛlθˌkɛr/ – Chăm sóc sức khỏe
Public service /ˈpʌblɪk ˈsɜrvɪs/ – Dịch vụ công
Infrastructure /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ – Cơ sở hạ tầng
Sustainability /səˌsteɪnəˈbɪlɪti/ – Sự bền vững
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ – Môi trường
Globalization /ˌɡloʊbəlɪˈzeɪʃən/ – Toàn cầu hóa
Technology /tɛkˈnɒlədʒi/ – Công nghệ
Media /ˈmidiə/ – Phương tiện truyền thông
Communication /kəˌmjunɪˈkeɪʃən/ – Giao tiếp
Interaction /ˌɪntərˈækʃən/ – Sự tương tác
Networking /ˈnɛtwɜrkɪŋ/ – Mạng lưới, kết nối
Volunteering /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ/ – Tình nguyện
Philanthropy /fɪˈlænθrəpi/ – Lòng nhân ái, từ thiện
Solidarity /ˌsɒlɪˈdærɪti/ – Đoàn kết
Campaign /kæmˈpeɪn/ – Chiến dịch
Advocacy /ˈædvəkəsi/ – Sự ủng hộ, bào chữa
Nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ – Phi lợi nhuận
Civic engagement /ˈsɪvɪk ɛnˈɡeɪdʒmənt/ – Sự tham gia của công dân
Science /ˈsaɪəns/ – Khoa học
Technology /tɛkˈnɒlədʒi/ – Công nghệ
Research /rɪˈsɜːtʃ/ – Nghiên cứu
Experiment /ɪkˈspɛrɪmənt/ – Thí nghiệm
Innovation /ˌɪnəˈveɪʃən/ – Sự đổi mới, sáng tạo
Discovery /dɪˈskʌvəri/ – Khám phá
Invention /ɪnˈvɛnʃən/ – Phát minh
Scientist /ˈsaɪəntɪst/ – Nhà khoa học
Engineer /ˌɛnʤɪˈnɪər/ – Kỹ sư
Biology /baɪˈɒləʤi/ – Sinh học
Chemistry /ˈkɛmɪstri/ – Hóa học
Physics /ˈfɪzɪks/ – Vật lý học
Mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ – Toán học
Astronomy /əˈstrɒnəmi/ – Thiên văn học
Genetics /ʤɪˈnɛtɪks/ – Di truyền học
Ecology /ɪˈkɒləʤi/ – Sinh thái học
Geology /ʤɪˈɒləʤi/ – Địa chất học
Computer science /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ – Khoa học máy tính
Artificial intelligence /ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪʤəns/ – Trí tuệ nhân tạo
Robotics /rəʊˈbɒtɪks/ – Khoa học robot
Nanotechnology /ˌnænəʊtɛkˈnɒləʤi/ – Công nghệ nano
Quantum mechanics /ˈkwɒntəm mɪˈkænɪks/ – Cơ học lượng tử
Renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərʤi/ – Năng lượng tái tạo
Nuclear energy /ˈnjuːklɪər ˈɛnərʤi/ – Năng lượng hạt nhân
Space exploration /speɪs ˌɛksplɔːˈreɪʃən/ – Khám phá vũ trụ
Genetic engineering /ʤɪˈnɛtɪk ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ – Kỹ thuật di truyền
Biotechnology /ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi/ – Công nghệ sinh học
Cybersecurity /ˌsaɪbərsɪˈkjʊərɪti/ – An ninh mạng
Data science /ˈdeɪtə ˈsaɪəns/ – Khoa học dữ liệu
3D printing /θriː-diː ˈprɪntɪŋ/ – In 3D
Virtual reality /ˈvɜːtjʊəl riˈælɪti/ – Thực tế ảo
Augmented reality /ɔːɡˈmɛntɪd riˈælɪti/ – Thực tế tăng cường
Machine learning /məˈʃiːn ˈlɜːnɪŋ/ – Học máy
Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ – Thuật toán
Big data /bɪɡ ˈdeɪtə/ – Dữ liệu lớn
Internet of Things (IoT) /ˈɪntəˌnɛt ɒv θɪŋz/ – Internet vạn vật
Blockchain /ˈblɒkˌtʃeɪn/ – Chuỗi khối
Cloud computing /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/ – Điện toán đám mây
Quantum computing /ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ/ – Máy tính lượng tử
Bioinformatics /ˌbaɪəʊˌɪnfəˈmætɪks/ – Tin sinh học
Telecommunication /ˌtɛlɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/ – Viễn thông
Astronaut /ˈæstrənɔːt/ – Phi hành gia
Spacecraft /ˈspeɪskræft/ – Tàu vũ trụ
Satellite /ˈsætəlaɪt/ – Vệ tinh
Laboratory /ləˈbɒrətəri/ – Phòng thí nghiệm
Prototype /ˈprəʊtətaɪp/ – Nguyên mẫu
Simulation /ˌsɪmjʊˈleɪʃən/ – Sự mô phỏng
Hypothesis /haɪˈpɒθɪsɪs/ – Giả thuyết
Theoretical /ˌθɪəˈrɛtɪkəl/ – Thuộc về lý thuyết
Empirical /ɛmˈpɪrɪkəl/ – Thuộc về kinh nghiệm
Phenomenon /fɪˈnɒmɪnən/ – Hiện tượng
Variable /ˈvɛəriəbl/ – Biến số
Constant /ˈkɒnstənt/ – Hằng số
Equation /ɪˈkweɪʒən/ – Phương trình
Formula /ˈfɔːmjʊlə/ – Công thức
Function /ˈfʌŋkʃən/ – Hàm số
Graph /ɡrɑːf/ – Đồ thị
Statistics /stəˈtɪstɪks/ – Thống kê
Probability /ˌprɒbəˈbɪlɪti/ – Xác suất
Analysis /əˈnælɪsɪs/ – Sự phân tích
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ – Môi trường
Ecology /ɪˈkɒləʤi/ – Sinh thái học
Pollution /pəˈluːʃən/ – Sự ô nhiễm
Pollutant /pəˈluːtənt/ – Chất gây ô nhiễm
Waste /weɪst/ – Rác thải
Recycling /ˌriːˈsaɪklɪŋ/ – Tái chế
Conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃən/ – Bảo tồn
Sustainability /səˌsteɪnəˈbɪlɪti/ – Sự bền vững
Renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərʤi/ – Năng lượng tái tạo
Non-renewable energy /nɒn rɪˈnjuːəbl ˈɛnərʤi/ – Năng lượng không tái tạo
Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/ – Biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbəl ˈwɔːrmɪŋ/ – Sự nóng lên toàn cầu
Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ – Hiệu ứng nhà kính
Greenhouse gases /ˈɡriːnhaʊs ˈɡæsɪz/ – Khí nhà kính
Deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃən/ – Sự phá rừng
Afforestation /əˌfɒrɪˈsteɪʃən/ – Sự trồng rừng
Reforestation /riːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ – Sự tái trồng rừng
Xem thêm : Con gà tiếng Anh là gì? Một số từ vựng và thành ngữ về con gà trong tiếng Anh
Biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːrsɪti/ – Đa dạng sinh học
Habitat /ˈhæbɪtæt/ – Môi trường sống
Ecosystem /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ – Hệ sinh thái
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːrsɪz/ – Tài nguyên thiên nhiên
Fossil fuels /ˈfɒsəl fjʊəlz/ – Nhiên liệu hóa thạch
Carbon footprint /ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/ – Dấu chân carbon
Emission /ɪˈmɪʃən/ – Sự phát thải
Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ – Mưa axit
Ozone layer /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ – Tầng ôzôn
Endangered species /ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiz/ – Loài có nguy cơ tuyệt chủng
Extinct /ɪkˈstɪŋkt/ – Tuyệt chủng
Overpopulation /ˌoʊvərˌpɒpjʊˈleɪʃən/ – Sự bùng nổ dân số
Urbanization /ˌɜːrbənɪˈzeɪʃən/ – Đô thị hóa
Water scarcity /ˈwɔːtər ˈskeəsɪti/ – Sự khan hiếm nước
Soil erosion /sɔɪl ɪˈroʊʒən/ – Xói mòn đất
Natural disaster /ˈnæʧrəl dɪˈzæstər/ – Thảm họa thiên nhiên
Flood /flʌd/ – Lũ lụt
Drought /draʊt/ – Hạn hán
Hurricane /ˈhɜːrɪkən/ – Bão lớn
Tsunami /tsuːˈnɑːmi/ – Sóng thần
Earthquake /ˈɜːrθkweɪk/ – Động đất
Wildfire /ˈwaɪldfaɪər/ – Cháy rừng
Preservation /ˌprɛzərˈveɪʃən/ – Sự bảo tồn
Compost /ˈkɒmpɒst/ – Phân hữu cơ
Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbl/ – Phân hủy sinh học
Erosion /ɪˈroʊʒən/ – Sự xói mòn
Conservationist /ˌkɒnsərˈveɪʃənɪst/ – Nhà bảo tồn
Eco-friendly /ˈiːkəʊ ˈfrɛndli/ – Thân thiện với môi trường
Renewable /rɪˈnjuːəbl/ – Có thể tái tạo
Sustainable development /səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/ – Phát triển bền vững
Green energy /ɡriːn ˈɛnərʤi/ – Năng lượng xanh
Solar power /ˈsoʊlər paʊər/ – Năng lượng mặt trời
Wind power /wɪnd paʊər/ – Năng lượng gió
Hydropower /ˈhaɪdroʊˌpaʊər/ – Năng lượng thủy điện
Geothermal energy /ˌdʒiːəʊˈθɜːrml ˈɛnərʤi/ – Năng lượng địa nhiệt
Carbon dioxide /ˈkɑːrbən daɪˈɒksaɪd/ – Khí CO2
Methane /ˈmiːθeɪn/ – Khí metan
Nitrogen dioxide /ˈnaɪtrəʤən daɪˈɒksaɪd/ – Khí nitơ dioxit
Sulfur dioxide /ˈsʌlfər daɪˈɒksaɪd/ – Khí sulfur dioxide
Conserve /kənˈsɜːrv/ – Bảo tồn
Protect /prəˈtɛkt/ – Bảo vệ
Reduce /rɪˈdjuːs/ – Giảm
Reuse /riːˈjuːs/ – Tái sử dụng
Work /wɜːrk/ – Công việc
Job /ʤɒb/ – Nghề nghiệp
Career /kəˈrɪər/ – Sự nghiệp
Occupation /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/ – Nghề nghiệp
Profession /prəˈfɛʃən/ – Nghề nghiệp chuyên môn
Employee /ɛmˈplɔɪiː/ – Nhân viên
Employer /ɛmˈplɔɪər/ – Người sử dụng lao động
Colleague /ˈkɒliːɡ/ – Đồng nghiệp
Boss /bɒs/ – Sếp
Manager /ˈmænɪʤər/ – Quản lý
Supervisor /ˈsuːpəvaɪzər/ – Người giám sát
Executive /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ – Người điều hành
Intern /ˈɪntɜrn/ – Thực tập sinh
Part-time /ˈpɑːrtˌtaɪm/ – Bán thời gian
Full-time /ˈfʊlˌtaɪm/ – Toàn thời gian
Freelance /ˈfriːˌlæns/ – Làm việc tự do
Shift /ʃɪft/ – Ca làm việc
Overtime /ˈoʊvərˌtaɪm/ – Làm thêm giờ
Salary /ˈsæləri/ – Lương
Wage /weɪdʒ/ – Tiền công
Income /ˈɪnkʌm/ – Thu nhập
Bonus /ˈboʊnəs/ – Tiền thưởng
Raise /reɪz/ – Sự tăng lương
Promotion /prəˈmoʊʃən/ – Sự thăng chức
Demotion /dɪˈmoʊʃən/ – Sự giáng chức
Resignation /ˌrɛzɪɡˈneɪʃən/ – Sự từ chức
Retirement /rɪˈtaɪərmənt/ – Sự nghỉ hưu
Pension /ˈpɛnʃən/ – Lương hưu
Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ – Thất nghiệp
Vacancy /ˈveɪkənsi/ – Vị trí tuyển dụng
Recruitment /rɪˈkruːtmənt/ – Sự tuyển dụng
Interview /ˈɪntərˌvjuː/ – Phỏng vấn
Application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ – Đơn xin việc
Resume /rɪˈzuːm/ – Sơ yếu lý lịch
Cover letter /ˈkʌvər ˈlɛtər/ – Thư xin việc
Skill /skɪl/ – Kỹ năng
Qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ – Bằng cấp
Experience /ɪkˈspɪəriəns/ – Kinh nghiệm
Training /ˈtreɪnɪŋ/ – Đào tạo
Probation /proʊˈbeɪʃən/ – Thời gian thử việc
Contract /ˈkɒntrækt/ – Hợp đồng
Temporary /ˈtɛmpərəri/ – Tạm thời
Permanent /ˈpɜːrmənənt/ – Dài hạn, vĩnh viễn
Task /tæsk/ – Nhiệm vụ
Assignment /əˈsaɪnmənt/ – Công việc được giao
Deadline /ˈdɛdlaɪn/ – Hạn chót
Project /ˈprɒʤɛkt/ – Dự án
Meeting /ˈmiːtɪŋ/ – Cuộc họp
Conference /ˈkɒnfərəns/ – Hội nghị
Presentation /ˌprɛzənˈteɪʃən/ – Bài thuyết trình
Report /rɪˈpɔːrt/ – Báo cáo
Memo /ˈmɛmoʊ/ – Bản ghi nhớ
Agenda /əˈʤɛndə/ – Chương trình họp
Productivity /ˌproʊdʌkˈtɪvɪti/ – Năng suất
Efficiency /ɪˈfɪʃənsi/ – Hiệu quả
Responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti/ – Trách nhiệm
Authority /ɔːˈθɒrɪti/ – Thẩm quyền
Delegation /ˌdɛlɪˈɡeɪʃən/ – Sự ủy quyền
Collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃən/ – Sự hợp tác
Teamwork /ˈtiːmwɜːrk/ – Làm việc nhóm
Media /ˈmiːdiə/ – Truyền thông
Mass media /mæs ˈmiːdiə/ – Phương tiện truyền thông đại chúng
News /njuːz/ – Tin tức
Newspaper /ˈnjuːzˌpeɪpər/ – Báo
Magazine /ˌmæɡəˈziːn/ – Tạp chí
Journal /ˈʤɜːrnəl/ – Tạp chí chuyên ngành
Article /ˈɑːrtɪkl/ – Bài báo
Headline /ˈhɛdlaɪn/ – Tiêu đề chính
Broadcast /ˈbrɔːdkæst/ – Phát sóng
Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ – Truyền hình
Radio /ˈreɪdiəʊ/ – Đài phát thanh
Reporter /rɪˈpɔːrtər/ – Phóng viên
Journalist /ˈʤɜːrnəlɪst/ – Nhà báo
Anchor /ˈæŋkər/ – Người dẫn chương trình
Correspondent /ˌkɔːrɪˈspɒndənt/ – Phóng viên thường trú
Editor /ˈɛdɪtər/ – Biên tập viên
Publisher /ˈpʌblɪʃər/ – Nhà xuất bản
Press /prɛs/ – Báo chí
Press conference /prɛs ˈkɒnfərəns/ – Họp báo
Press release /prɛs rɪˈliːs/ – Thông cáo báo chí
Tabloid /ˈtæblɔɪd/ – Báo lá cải
Broadsheet /ˈbrɔːdʃiːt/ – Báo khổ lớn
Advertisement /ədˈvɜːrtɪsmənt/ – Quảng cáo
Commercial /kəˈmɜːrʃəl/ – Quảng cáo (trên truyền hình hoặc radio)
Campaign /kæmˈpeɪn/ – Chiến dịch
Audience /ˈɔːdiəns/ – Khán giả
Viewer /ˈvjuːər/ – Người xem (truyền hình)
Listener /ˈlɪsənər/ – Người nghe (radio)
Subscriber /səbˈskraɪbər/ – Người đăng ký
Broadcasting /ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/ – Phát thanh, truyền hình
Digital media /ˈdɪʤɪtl ˈmiːdiə/ – Phương tiện truyền thông kỹ thuật số
Social media /ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/ – Mạng xã hội
Online news /ˈɒnˌlaɪn njuːz/ – Tin tức trực tuyến
Content /ˈkɒntɛnt/ – Nội dung
Viral /ˈvaɪrəl/ – Lan truyền nhanh
Influencer /ˈɪnflʊənsər/ – Người ảnh hưởng
Blog /blɒɡ/ – Nhật ký trực tuyến
Blogger /ˈblɒɡər/ – Người viết blog
Podcast /ˈpɒdkɑːst/ – Chương trình phát thanh trực tuyến
Vlog /vlɒɡ/ – Video blog
Streaming /ˈstriːmɪŋ/ – Phát trực tiếp
Subscribe /səbˈskraɪb/ – Đăng ký
Channel /ˈʧænəl/ – Kênh
Live /laɪv/ – Trực tiếp
On-demand /ɒn dɪˈmɑːnd/ – Theo yêu cầu
Interactive /ˌɪntəˈræktɪv/ – Tương tác
Engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ – Sự tương tác
Feedback /ˈfiːdbæk/ – Phản hồi
Comment /ˈkɒmɛnt/ – Bình luận
Like /laɪk/ – Thích
Share /ʃɛər/ – Chia sẻ
Follow /ˈfɒloʊ/ – Theo dõi
Influence /ˈɪnflʊəns/ – Ảnh hưởng
Trending /ˈtrɛndɪŋ/ – Xu hướng
Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ – Thuật toán
Analytics /ˌænəˈlɪtɪks/ – Phân tích
Clickbait /ˈklɪkˌbeɪt/ – Mồi nhấp chuột
Fake news /feɪk njuːz/ – Tin giả
Misinformation /ˌmɪsɪnfərˈmeɪʃən/ – Thông tin sai lệch
Fact-check /fækt-ʧɛk/ – Kiểm tra sự thật
Education /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ – Giáo dục
Learning /ˈlɜːrnɪŋ/ – Học tập
School /skuːl/ – Trường học
University /ˌjuːnɪˈvɜːrsɪti/ – Trường đại học
College /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường cao đẳng
Student /ˈstuːdənt/ – Học sinh, sinh viên
Pupil /ˈpjuːpəl/ – Học sinh (tiểu học, trung học)
Teacher /ˈtiːʧər/ – Giáo viên
Professor /prəˈfɛsər/ – Giáo sư
Lecturer /ˈlɛkʧərər/ – Giảng viên
Principal /ˈprɪnsəpəl/ – Hiệu trưởng
Curriculum /kəˈrɪkjʊləm/ – Chương trình học
Syllabus /ˈsɪləbəs/ – Giáo trình
Subject /ˈsʌbʤɪkt/ – Môn học
Course /kɔːrs/ – Khóa học
Lesson /ˈlɛsən/ – Bài học
Class /klæs/ – Lớp học
Classroom /ˈklɑːsrʊm/ – Phòng học
Homework /ˈhoʊmwɜːrk/ – Bài tập về nhà
Assignment /əˈsaɪnmənt/ – Nhiệm vụ, bài tập
Exam /ɪɡˈzæm/ – Kỳ thi
Test /tɛst/ – Bài kiểm tra
Quiz /kwɪz/ – Bài kiểm tra ngắn
Grade /ɡreɪd/ – Điểm số, lớp (khối)
Mark /mɑːrk/ – Điểm số
Score /skɔːr/ – Điểm số
Degree /dɪˈɡriː/ – Bằng cấp
Diploma /dɪˈpləʊmə/ – Bằng tốt nghiệp
Certificate /sərˈtɪfɪkət/ – Giấy chứng nhận
Scholarship /ˈskɒləʃɪp/ – Học bổng
Tuition /tjuˈɪʃən/ – Học phí
Lecture /ˈlɛkʧər/ – Bài giảng
Seminar /ˈsɛmɪnɑːr/ – Hội thảo
Workshop /ˈwɜːrkˌʃɒp/ – Hội thảo thực hành
Tutorial /tuːˈtɔːriəl/ – Buổi hướng dẫn
Study /ˈstʌdi/ – Học tập, nghiên cứu
Research /rɪˈsɜːrʧ/ – Nghiên cứu
Knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ – Kiến thức
Skill /skɪl/ – Kỹ năng
Understanding /ˌʌndərˈstændɪŋ/ – Sự hiểu biết
Intelligence /ɪnˈtɛlɪdʒəns/ – Trí thông minh
Motivation /ˌmoʊtəˈveɪʃən/ – Động lực
Achievement /əˈʧiːvmənt/ – Thành tựu
Progress /ˈprɒɡrɛs/ – Tiến bộ
Development /dɪˈvɛləpmənt/ – Sự phát triển
Enrollment /ɪnˈroʊlmənt/ – Sự ghi danh
Attendance /əˈtɛndəns/ – Sự tham dự
Discipline /ˈdɪsəplɪn/ – Kỷ luật
Library /ˈlaɪbrəri/ – Thư viện
Laboratory /ˈlæbrəˌtɔːri/ – Phòng thí nghiệm
Textbook /ˈtɛkstˌbʊk/ – Sách giáo khoa
Notebook /ˈnəʊtbʊk/ – Vở ghi chép
Calculator /ˈkælkjʊˌleɪtər/ – Máy tính
Computer /kəmˈpjuːtər/ – Máy tính
Online learning /ˈɒnlaɪn ˈlɜːrnɪŋ/ – Học trực tuyến
E-learning /ˈiːˌlɜːrnɪŋ/ – Học điện tử
Virtual classroom /ˈvɜːrʧuəl ˈklɑːsruːm/ – Lớp học ảo
Interactive whiteboard /ˌɪntərˈæktɪv ˈwaɪtbɔːrd/ – Bảng tương tác
Educational software /ˌɛʤəˈkeɪʃənl ˈsɒftˌwɛr/ – Phần mềm giáo dục
Distance learning /ˈdɪstəns ˈlɜːrnɪŋ/ – Học từ xa
Entertainment /ˌɛntərˈteɪnmənt/ – Giải trí
Leisure /ˈlɛʒər/ – Thời gian rảnh rỗi
Hobby /ˈhɒbi/ – Sở thích
Game /ɡeɪm/ – Trò chơi
Movie /ˈmuːvi/ – Phim
Film /fɪlm/ – Phim
Cinema /ˈsɪnəmə/ – Rạp chiếu phim
Theater /ˈθiːətər/ – Nhà hát
Concert /ˈkɒnsərt/ – Buổi hòa nhạc
Festival /ˈfɛstɪvəl/ – Lễ hội
Show /ʃoʊ/ – Buổi biểu diễn
Performance /pərˈfɔːrməns/ – Màn trình diễn
Exhibition /ˌɛksɪˈbɪʃən/ – Triển lãm
Museum /mjuːˈziːəm/ – Bảo tàng
Gallery /ˈɡæləri/ – Phòng trưng bày
Party /ˈpɑːrti/ – Bữa tiệc
Event /ɪˈvɛnt/ – Sự kiện
Music /ˈmjuːzɪk/ – Âm nhạc
Song /sɒŋ/ – Bài hát
Album /ˈælbəm/ – Album
Artist /ˈɑːrtɪst/ – Nghệ sĩ
Singer /ˈsɪŋər/ – Ca sĩ
Band /bænd/ – Ban nhạc
Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/ – Dàn nhạc
Dance /dæns/ – Múa, khiêu vũ
Dancer /ˈdænsər/ – Vũ công
Act /ækt/ – Hành động, diễn
Actor /ˈæktər/ – Nam diễn viên
Actress /ˈæktrəs/ – Nữ diễn viên
Director /dəˈrɛktər/ – Đạo diễn
Producer /prəˈduːsər/ – Nhà sản xuất
Screenwriter /ˈskriːnˌraɪtər/ – Biên kịch
Script /skrɪpt/ – Kịch bản
Scene /siːn/ – Cảnh (trong phim, kịch)
Genre /ˈʒɑːnrə/ – Thể loại
Comedy /ˈkɒmədi/ – Hài kịch
Drama /ˈdrɑːmə/ – Kịch, phim tâm lý
Horror /ˈhɒrər/ – Phim kinh dị
Documentary /ˌdɒkjʊˈmɛntri/ – Phim tài liệu
Animation /ˌænɪˈmeɪʃən/ – Hoạt hình
Cartoon /kɑːrˈtuːn/ – Phim hoạt hình
Reality show /riˈæləti ʃoʊ/ – Chương trình thực tế
Talk show /tɔːk ʃoʊ/ – Chương trình trò chuyện
Game show /ɡeɪm ʃoʊ/ – Trò chơi truyền hình
Series /ˈsɪəriːz/ – Phim dài tập
Episode /ˈɛpɪˌsoʊd/ – Tập phim
Season /ˈsiːzən/ – Mùa (phim)
Streaming /ˈstriːmɪŋ/ – Phát trực tiếp
Subscription /səbˈskrɪpʃən/ – Sự đăng ký
Platform /ˈplætˌfɔrm/ – Nền tảng
Video /ˈvɪdiˌoʊ/ – Video
Vlog /vlɒɡ/ – Video blog
Podcast /ˈpɒdˌkæst/ – Podcast
Broadcast /ˈbrɔːdkæst/ – Phát sóng
Channel /ˈʧænəl/ – Kênh
Viewer /ˈvjuːər/ – Người xem
Audience /ˈɔːdiəns/ – Khán giả
Subscriber /səbˈskraɪbər/ – Người đăng ký
Host /hoʊst/ – Người dẫn chương trình
Contest /ˈkɒntɛst/ – Cuộc thi
Animal /ˈænɪməl/ – Động vật
Mammal /ˈmæməl/ – Động vật có vú
Reptile /ˈrɛptaɪl/ – Bò sát
Amphibian /æmˈfɪbiən/ – Lưỡng cư
Bird /bɜːrd/ – Chim
Fish /fɪʃ/ – Cá
Insect /ˈɪnsɛkt/ – Côn trùng
Wild animal /waɪld ˈænɪməl/ – Động vật hoang dã
Domestic animal /dəˈmɛstɪk ˈænɪməl/ – Động vật nuôi
Pet /pɛt/ – Thú cưng
Dog /dɒɡ/ – Chó
Cat /kæt/ – Mèo
Horse /hɔːrs/ – Ngựa
Cow /kaʊ/ – Bò
Sheep /ʃiːp/ – Cừu
Goat /ɡoʊt/ – Dê
Pig /pɪɡ/ – Lợn
Chicken /ˈʧɪkɪn/ – Gà
Duck /dʌk/ – Vịt
Turkey /ˈtɜːrki/ – Gà tây
Eagle /ˈiːɡəl/ – Đại bàng
Owl /aʊl/ – Cú
Parrot /ˈpærət/ – Vẹt
Penguin /ˈpɛŋɡwɪn/ – Chim cánh cụt
Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ – Cá sấu
Turtle /ˈtɜːrtl/ – Rùa
Snake /sneɪk/ – Rắn
Frog /frɒɡ/ – Ếch
Toad /toʊd/ – Bạch tuộc
Spider /ˈspaɪdər/ – Nhện
Ant /ænt/ – Kiến
Bee /biː/ – Ong
Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ – Bướm
Mosquito /məˈskiːtoʊ/ – Muỗi
Ladybug /ˈleɪdiˌbʌɡ/ – Bọ rùa
Dragonfly /ˈdræɡənˌflaɪ/ – Chuồn chuồn
Shark /ʃɑːrk/ – Cá mập
Whale /weɪl/ – Cá voi
Dolphin /ˈdɒlfɪn/ – Cá heo
Octopus /ˈɒktəpəs/ – Bạch tuộc
Crab /kræb/ – Cua
Lobster /ˈlɒbstər/ – Tôm hùm
Snail /sneɪl/ – Ốc sên
Clam /klæm/ – Nghêu
Squid /skwɪd/ – Mực
Starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ – Sao biển
Jellyfish /ˈʤɛlɪˌfɪʃ/ – Sứa
Seal /siːl/ – Hải cẩu
Otter /ˈɒtər/ – Loutre
Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ – Kangourou
Tourism /ˈtʊərɪzəm/ – Du lịch
Tourist /ˈtʊərɪst/ – Du khách
Travel /ˈtrævəl/ – Du lịch, đi lại
Destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ – Điểm đến
Trip /trɪp/ – Chuyến đi
Journey /ˈʤɜːrni/ – Hành trình
Vacation /vəˈkeɪʃən/ – Kỳ nghỉ
Holiday /ˈhɒlɪdeɪ/ – Ngày lễ, kỳ nghỉ
Resort /rɪˈzɔːrt/ – Khu nghỉ dưỡng
Hotel /hoʊˈtɛl/ – Khách sạn
Motel /moʊˈtɛl/ – Nhà nghỉ
Hostel /ˈhɒstəl/ – Nhà trọ, nhà nghỉ cho khách du lịch
Lodge /lɒdʒ/ – Nhà trọ, lánh nạn
Accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃən/ – Chỗ ở
Booking /ˈbʊkɪŋ/ – Đặt phòng
Reservation /ˌrɛzəˈveɪʃən/ – Đặt chỗ
Check-in /ˈʧɛkɪn/ – Nhận phòng
Check-out /ˈʧɛkaʊt/ – Trả phòng
Guide /ɡaɪd/ – Hướng dẫn viên
Tour guide /tʊər ɡaɪd/ – Hướng dẫn viên du lịch
Map /mæp/ – Bản đồ
Itinerary /aɪˈtɪnərəri/ – Lịch trình
Sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ – Tham quan
Attraction /əˈtrækʃən/ – Điểm thu hút du khách
Landmark /ˈlændmɑːrk/ – Địa danh nổi tiếng
Monument /ˈmɒnjʊmənt/ – Đài tưởng niệm, di tích
Museum /mjuːˈziːəm/ – Bảo tàng
Gallery /ˈɡæləri/ – Phòng trưng bày
Park /pɑːrk/ – Công viên
Zoo /zuː/ – Sở thú
Aquarium /əˈkwɛəriəm/ – Thủy cung
Botanical garden /bəˈtænɪkəl ˈɡɑːrdən/ – Vườn thực vật
Beach /biːʧ/ – Bãi biển
Island /ˈaɪlənd/ – Đảo
Mountain /ˈmaʊntən/ – Núi
Peak /piːk/ – Đỉnh núi
Valley /ˈvæli/ – Thung lũng
Lake /leɪk/ – Hồ
River /ˈrɪvər/ – Sông
Cruise /kruːz/ – Du thuyền
Sailing /ˈseɪlɪŋ/ – Đi thuyền
Ferry /ˈfɛri/ – Phà
Adventure /ədˈvɛntʃər/ – Phiêu lưu
Backpacking /ˈbækˌpækɪŋ/ – Du lịch bụi
Budget travel /ˈbʌdʒɪt ˈtrævəl/ – Du lịch tiết kiệm
Souvenir /ˌsuːvəˈnɪər/ – Đồ lưu niệm
Culture /ˈkʌltʃər/ – Văn hóa
Tradition /trəˈdɪʃən/ – Truyền thống
Local cuisine /ˈloʊkəl kwɪˈziːn/ – Đặc sản địa phương
Experience /ɪkˈspɪəriəns/ – Kinh nghiệm, trải nghiệm
Để chinh phục được các chuyên đề ôn thi THPT quốc gia môn tiếng Anh thì lượng từ vựng của học sinh phải thực sự đa dạng. Vậy nên, để có thể hỗ trợ các em ôn tập hiệu quả cho kỳ thi sắp tới, dưới đây là một số kinh nghiệm học từ vựng tiếng Anh được các anh chi thi trước áp dụng thành công mà bạn có thể tham khảo thêm:
Học từ vựng theo nhóm chủ đề: Thay vì học từng từ riêng lẻ, các em nên có lộ trình ôn thi tiếng Anh THPT rõ ràng hơn bằng cách phân chia các từ vựng vào các nhóm chủ đề riêng biệt để dễ quản lý và học tập hiệu quả hơn. Sau đó, các em nên học từng nhóm một để giữ cho quá trình học tập có tổ chức và có thể theo dõi tiến độ dễ dàng hơn.
Ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition: Các em có thể sử dụng các công cụ như Anki, Quizlet, hoặc các ứng dụng học từ vựng khác có tính năng spaced repetition để lập lịch ôn tập từ vựng theo thời gian. Bạn sẽ được nhắc nhở để ôn tập lại các từ vựng vào các khoảng thời gian khác nhau, từ đó củng cố và tăng cường sự nhớ.
Sử dụng các từ vựng theo ngữ cảnh thích hợp: Để dễ dàng ghi nhớ từ vựng thì các em nên kết hợp nghiên cứu cách sử dụng từ vựng trong các câu, đoạn văn hoặc tình huống cụ thể. Ví dụ, hãy xem các ví dụ về cách sử dụng từ vựng trong các đoạn văn hoặc câu truyện, hoặc cố gắng tạo ra các câu mẫu mà bạn có thể sử dụng từ vựng đó.
Tạo mối liên kết và hình ảnh hóa từ vựng: Để nâng cao khả năng ghi nhớ dài hạn khi học từ vựng để chinh phục kỳ thi sắp tới, các em nên kết nối từ vựng với các hình ảnh, ví dụ, câu chuyện hay các cảm xúc cụ thể sẽ hiệu quả hơn. Các em có thể sử dụng các kỹ thuật như viết câu chuyện ngắn, vẽ hình minh hoạ, hoặc liên kết từ vựng với các trải nghiệm cá nhân để tạo ra các kết nối nhớ lâu hơn và dễ nhớ hơn.
Thực hành nghe và nói với người bản xứ hoặc người có trình độ cao hơn: Việc thực hành nghe và nói sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe và phát âm, cũng như áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế. Nếu có cơ hội, các em hãy tham gia vào các hoạt động giao tiếp với người bản xứ hoặc tham gia các lớp học, câu lạc bộ tiếng Anh để tăng cường kỹ năng nghe nói và mở rộng vốn từ vựng.
Kiểm tra định kỳ và tự đánh giá: Các em có thể tự kiểm tra và đánh giá việc học của mình thường xuyên bằng cách làm đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc Gia sẽ giúp bạn biết được mức độ tiến bộ và những điểm cần cải thiện. Thiết lập lịch trình kiểm tra định kỳ bằng cách làm các bài kiểm tra từ vựng, làm lại các bài tập, hoặc tự kiểm tra bằng cách sử dụng các ứng dụng học từ vựng. Sau mỗi bài kiểm tra, hãy đánh giá kết quả để điều chỉnh phương pháp học tập.
Học từ vựng theo văn bản, bài báo hoặc sách: Để gia tăng vốn từ vựng với nhiều chủ đề hơn, các em nên học thêm từ vựng thông qua các văn bản giúp bạn tiếp cận với các từ vựng phổ biến và cụm từ thường được sử dụng trong ngôn ngữ thực tế. Đọc các văn bản, bài báo, sách tiếng Anh với mục đích tìm hiểu từ vựng mới. Đừng quên kết hợp với ghi chú và học các từ vựng theo ngữ cảnh của văn bản để áp dụng chúng vào phương pháp học tập của bạn hiệu quả.
Trên đây là những thông tin gợi ý về danh sách các từ vựng thi THPT Quốc Gia môn tiếng Anh để các em tham khảo thêm. Dựa vào những kiến thức đó, các em hãy bắt đầu lên kế hoạch học tập có tổ chức và thường xuyên thực hành để đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi của mình sắp tới nhé.
Nguồn: https://truonggiaothongvantai.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)