Giáo dụcHọc thuật

Tổng hợp 500+ từ vựng thi THPT quốc gia môn tiếng Anh muốn đạt điểm cao phải nhớ

3

Để có thể chinh phục được đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia thì bên cạnh việc ôn tập ngữ pháp THPT môn Anh thì các em cần phải có một vốn từ vựng linh hoạt. Bởi vì khi không hiểu câu hỏi đang nói về điều gì, hay phần đọc hiểu mà không hiểu gì thì các em sẽ mất điểm phần đó.

Vậy nên, dưới đây Nguyễn Tất Thành sẽ tổng hợp những chủ đề và nhóm từ vựng tiếng Anh thi THPT quốc gia thường gặp để các em tham khảo thêm và chinh phục kỳ thi sắp tới hiệu quả.

  • Family /ˈfæməli/ – Gia đình

  • Parent /ˈpɛrənt/ – Cha mẹ

  • Father /ˈfɑːðər/ – Cha, bố

  • Mother /ˈmʌðər/ – Mẹ

  • Son /sʌn/ – Con trai

  • Daughter /ˈdɔːtər/ – Con gái

  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/ – Anh chị em ruột

  • Brother /ˈbrʌðər/ – Anh trai/em trai

  • Sister /ˈsɪstər/ – Chị gái/em gái

  • Grandparent /ˈɡrænˌpɛrənt/ – Ông bà

  • Grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ – Ông

  • Grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ – Bà

  • Grandchild /ˈɡrænˌtʃaɪld/ – Cháu

  • Grandson /ˈɡrænˌsʌn/ – Cháu trai

  • Granddaughter /ˈɡrænˌdɔːtər/ – Cháu gái

  • Uncle /ˈʌŋkəl/ – Chú, bác (trai)

  • Aunt /ænt/ – Cô, dì, bác (gái)

  • Cousin /ˈkʌzən/ – Anh chị em họ

  • Nephew /ˈnɛfjuː/ – Cháu trai (con của anh/chị/em)

  • Niece /niːs/ – Cháu gái (con của anh/chị/em)

  • Relative /ˈrɛlətɪv/ – Họ hàng

  • In-law /ɪn-lɔː/ – Thông gia, họ hàng bên vợ/chồng

  • Husband /ˈhʌzbənd/ – Chồng

  • Wife /waɪf/ – Vợ

  • Marriage /ˈmærɪdʒ/ – Hôn nhân

  • Divorce /dɪˈvɔːrs/ – Ly hôn

  • Wedding /ˈwɛdɪŋ/ – Đám cưới

  • Ceremony /ˈsɛrəˌmoʊni/ – Buổi lễ

  • Anniversary /ˌænɪˈvɜrsəri/ – Ngày kỷ niệm

  • Household /ˈhaʊsˌhoʊld/ – Hộ gia đình

  • Generation /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ – Thế hệ

  • Ancestor /ˈænsɛstər/ – Tổ tiên

  • Descendant /dɪˈsɛndənt/ – Hậu duệ, con cháu

  • Foster parent /ˈfɑːstər ˈpɛrənt/ – Cha mẹ nuôi

  • Foster child /ˈfɑːstər tʃaɪld/ – Con nuôi

  • Stepfather /ˈstɛpˌfɑːðər/ – Cha dượng

  • Stepmother /ˈstɛpˌmʌðər/ – Mẹ kế

  • Stepson /ˈstɛpˌsʌn/ – Con trai riêng của chồng/vợ

  • Stepdaughter /ˈstɛpˌdɔːtər/ – Con gái riêng của chồng/vợ

  • Half-brother /ˈhæfˌbrʌðər/ – Anh/em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha

  • Half-sister /ˈhæfˌsɪstər/ – Chị/em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha

  • Single parent /ˈsɪŋɡəl ˈpɛrənt/ – Cha/mẹ đơn thân

  • Adopted child /əˈdɑptɪd tʃaɪld/ – Con nuôi

  • Family tree /ˈfæməli triː/ – Cây gia phả

  • Extended family /ɪkˈstɛndɪd ˈfæməli/ – Gia đình mở rộng

  • Nuclear family /ˈnjuːkliər ˈfæməli/ – Gia đình hạt nhân

  • Spouse /spaʊs/ – Vợ hoặc chồng

  • Domestic /dəˈmɛstɪk/ – Thuộc về gia đình

  • Maternal /məˈtɜrnəl/ – Thuộc về mẹ

  • Paternal /pəˈtɜrnəl/ – Thuộc về cha

  • Kin /kɪn/ – Họ hàng, thân nhân

  • Guardian /ˈɡɑrdiən/ – Người giám hộ

  • Orphan /ˈɔrfən/ – Trẻ mồ côi

  • Widow /ˈwɪdoʊ/ – Góa phụ

  • Widower /ˈwɪdoʊər/ – Góa vợ

  • Engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ – Lễ đính hôn

  • Kinship /ˈkɪnʃɪp/ – Quan hệ họ hàng


  • Society /səˈsaɪəti/ – Xã hội

  • Community /kəˈmjunɪti/ – Cộng đồng

  • Population /ˌpɒpjʊˈleɪʃən/ – Dân số

  • Citizen /ˈsɪtɪzən/ – Công dân

  • Culture /ˈkʌltʃər/ – Văn hóa

  • Tradition /trəˈdɪʃən/ – Truyền thống

  • Custom /ˈkʌstəm/ – Phong tục

  • Norm /nɔrm/ – Chuẩn mực

  • Ethnicity /ɛθˈnɪsɪti/ – Sắc tộc

  • Diversity /daɪˈvɜrsɪti/ – Sự đa dạng

  • Minority /maɪˈnɔrɪti/ – Thiểu số

  • Majority /məˈdʒɔrɪti/ – Đa số

  • Social class /ˈsoʊʃəl klæs/ – Giai cấp xã hội

  • Inequality /ˌɪnɪˈkwɑlɪti/ – Bất bình đẳng

  • Discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/ – Sự phân biệt đối xử

  • Gender /ˈdʒɛndər/ – Giới tính

  • Race /reɪs/ – Chủng tộc

  • Religion /rɪˈlɪdʒən/ – Tôn giáo

  • Belief /bɪˈlif/ – Niềm tin

  • Value /ˈvælju/ – Giá trị

  • Socialization /ˌsoʊʃəlaɪˈzeɪʃən/ – Xã hội hóa

  • Role /roʊl/ – Vai trò

  • Institution /ˌɪnstɪˈtuʃən/ – Tổ chức, thể chế

  • Urbanization /ˌɜrbənəˈzeɪʃən/ – Đô thị hóa

  • Rural /ˈrʊrəl/ – Nông thôn

  • Migration /maɪˈɡreɪʃən/ – Di cư

  • Immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ – Nhập cư

  • Emigration /ˌɛmɪˈɡreɪʃən/ – Di cư ra nước ngoài

  • Welfare /ˈwɛlˌfɛr/ – Phúc lợi xã hội

  • Crime /kraɪm/ – Tội phạm

  • Violence /ˈvaɪələns/ – Bạo lực

  • Justice /ˈdʒʌstɪs/ – Công lý

  • Equality /ɪˈkwɑlɪti/ – Bình đẳng

  • Freedom /ˈfridəm/ – Tự do

  • Human rights /ˈhjumən raɪts/ – Quyền con người

  • Democracy /dɪˈmɒkrəsi/ – Dân chủ

  • Government /ˈɡʌvərnmənt/ – Chính phủ

  • Policy /ˈpɑləsi/ – Chính sách

  • Economy /ɪˈkɒnəmi/ – Kinh tế

  • Employment /ɪmˈplɔɪmənt/ – Việc làm

  • Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ – Thất nghiệp

  • Education /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ – Giáo dục

  • Healthcare /ˈhɛlθˌkɛr/ – Chăm sóc sức khỏe

  • Public service /ˈpʌblɪk ˈsɜrvɪs/ – Dịch vụ công

  • Infrastructure /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ – Cơ sở hạ tầng

  • Sustainability /səˌsteɪnəˈbɪlɪti/ – Sự bền vững

  • Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ – Môi trường

  • Globalization /ˌɡloʊbəlɪˈzeɪʃən/ – Toàn cầu hóa

  • Technology /tɛkˈnɒlədʒi/ – Công nghệ

  • Media /ˈmidiə/ – Phương tiện truyền thông

  • Communication /kəˌmjunɪˈkeɪʃən/ – Giao tiếp

  • Interaction /ˌɪntərˈækʃən/ – Sự tương tác

  • Networking /ˈnɛtwɜrkɪŋ/ – Mạng lưới, kết nối

  • Volunteering /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ/ – Tình nguyện

  • Philanthropy /fɪˈlænθrəpi/ – Lòng nhân ái, từ thiện

  • Solidarity /ˌsɒlɪˈdærɪti/ – Đoàn kết

  • Campaign /kæmˈpeɪn/ – Chiến dịch

  • Advocacy /ˈædvəkəsi/ – Sự ủng hộ, bào chữa

  • Nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ – Phi lợi nhuận

  • Civic engagement /ˈsɪvɪk ɛnˈɡeɪdʒmənt/ – Sự tham gia của công dân


  • Science /ˈsaɪəns/ – Khoa học

  • Technology /tɛkˈnɒlədʒi/ – Công nghệ

  • Research /rɪˈsɜːtʃ/ – Nghiên cứu

  • Experiment /ɪkˈspɛrɪmənt/ – Thí nghiệm

  • Innovation /ˌɪnəˈveɪʃən/ – Sự đổi mới, sáng tạo

  • Discovery /dɪˈskʌvəri/ – Khám phá

  • Invention /ɪnˈvɛnʃən/ – Phát minh

  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/ – Nhà khoa học

  • Engineer /ˌɛnʤɪˈnɪər/ – Kỹ sư

  • Biology /baɪˈɒləʤi/ – Sinh học

  • Chemistry /ˈkɛmɪstri/ – Hóa học

  • Physics /ˈfɪzɪks/ – Vật lý học

  • Mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ – Toán học

  • Astronomy /əˈstrɒnəmi/ – Thiên văn học

  • Genetics /ʤɪˈnɛtɪks/ – Di truyền học

  • Ecology /ɪˈkɒləʤi/ – Sinh thái học

  • Geology /ʤɪˈɒləʤi/ – Địa chất học

  • Computer science /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ – Khoa học máy tính

  • Artificial intelligence /ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪʤəns/ – Trí tuệ nhân tạo

  • Robotics /rəʊˈbɒtɪks/ – Khoa học robot

  • Nanotechnology /ˌnænəʊtɛkˈnɒləʤi/ – Công nghệ nano

  • Quantum mechanics /ˈkwɒntəm mɪˈkænɪks/ – Cơ học lượng tử

  • Renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərʤi/ – Năng lượng tái tạo

  • Nuclear energy /ˈnjuːklɪər ˈɛnərʤi/ – Năng lượng hạt nhân

  • Space exploration /speɪs ˌɛksplɔːˈreɪʃən/ – Khám phá vũ trụ

  • Genetic engineering /ʤɪˈnɛtɪk ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ – Kỹ thuật di truyền

  • Biotechnology /ˌbaɪəʊtɛkˈnɒləʤi/ – Công nghệ sinh học

  • Cybersecurity /ˌsaɪbərsɪˈkjʊərɪti/ – An ninh mạng

  • Data science /ˈdeɪtə ˈsaɪəns/ – Khoa học dữ liệu

  • 3D printing /θriː-diː ˈprɪntɪŋ/ – In 3D

  • Virtual reality /ˈvɜːtjʊəl riˈælɪti/ – Thực tế ảo

  • Augmented reality /ɔːɡˈmɛntɪd riˈælɪti/ – Thực tế tăng cường

  • Machine learning /məˈʃiːn ˈlɜːnɪŋ/ – Học máy

  • Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ – Thuật toán

  • Big data /bɪɡ ˈdeɪtə/ – Dữ liệu lớn

  • Internet of Things (IoT) /ˈɪntəˌnɛt ɒv θɪŋz/ – Internet vạn vật

  • Blockchain /ˈblɒkˌtʃeɪn/ – Chuỗi khối

  • Cloud computing /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/ – Điện toán đám mây

  • Quantum computing /ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ/ – Máy tính lượng tử

  • Bioinformatics /ˌbaɪəʊˌɪnfəˈmætɪks/ – Tin sinh học

  • Telecommunication /ˌtɛlɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/ – Viễn thông

  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/ – Phi hành gia

  • Spacecraft /ˈspeɪskræft/ – Tàu vũ trụ

  • Satellite /ˈsætəlaɪt/ – Vệ tinh

  • Laboratory /ləˈbɒrətəri/ – Phòng thí nghiệm

  • Prototype /ˈprəʊtətaɪp/ – Nguyên mẫu

  • Simulation /ˌsɪmjʊˈleɪʃən/ – Sự mô phỏng

  • Hypothesis /haɪˈpɒθɪsɪs/ – Giả thuyết

  • Theoretical /ˌθɪəˈrɛtɪkəl/ – Thuộc về lý thuyết

  • Empirical /ɛmˈpɪrɪkəl/ – Thuộc về kinh nghiệm

  • Phenomenon /fɪˈnɒmɪnən/ – Hiện tượng

  • Variable /ˈvɛəriəbl/ – Biến số

  • Constant /ˈkɒnstənt/ – Hằng số

  • Equation /ɪˈkweɪʒən/ – Phương trình

  • Formula /ˈfɔːmjʊlə/ – Công thức

  • Function /ˈfʌŋkʃən/ – Hàm số

  • Graph /ɡrɑːf/ – Đồ thị

  • Statistics /stəˈtɪstɪks/ – Thống kê

  • Probability /ˌprɒbəˈbɪlɪti/ – Xác suất

  • Analysis /əˈnælɪsɪs/ – Sự phân tích


  • Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ – Môi trường

  • Ecology /ɪˈkɒləʤi/ – Sinh thái học

  • Pollution /pəˈluːʃən/ – Sự ô nhiễm

  • Pollutant /pəˈluːtənt/ – Chất gây ô nhiễm

  • Waste /weɪst/ – Rác thải

  • Recycling /ˌriːˈsaɪklɪŋ/ – Tái chế

  • Conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃən/ – Bảo tồn

  • Sustainability /səˌsteɪnəˈbɪlɪti/ – Sự bền vững

  • Renewable energy /rɪˈnjuːəbl ˈɛnərʤi/ – Năng lượng tái tạo

  • Non-renewable energy /nɒn rɪˈnjuːəbl ˈɛnərʤi/ – Năng lượng không tái tạo

  • Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/ – Biến đổi khí hậu

  • Global warming /ˈɡloʊbəl ˈwɔːrmɪŋ/ – Sự nóng lên toàn cầu

  • Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ – Hiệu ứng nhà kính

  • Greenhouse gases /ˈɡriːnhaʊs ˈɡæsɪz/ – Khí nhà kính

  • Deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃən/ – Sự phá rừng

  • Afforestation /əˌfɒrɪˈsteɪʃən/ – Sự trồng rừng

  • Reforestation /riːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ – Sự tái trồng rừng

  • Biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːrsɪti/ – Đa dạng sinh học

  • Habitat /ˈhæbɪtæt/ – Môi trường sống

  • Ecosystem /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ – Hệ sinh thái

  • Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːrsɪz/ – Tài nguyên thiên nhiên

  • Fossil fuels /ˈfɒsəl fjʊəlz/ – Nhiên liệu hóa thạch

  • Carbon footprint /ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/ – Dấu chân carbon

  • Emission /ɪˈmɪʃən/ – Sự phát thải

  • Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ – Mưa axit

  • Ozone layer /ˈoʊzoʊn ˈleɪər/ – Tầng ôzôn

  • Endangered species /ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiz/ – Loài có nguy cơ tuyệt chủng

  • Extinct /ɪkˈstɪŋkt/ – Tuyệt chủng

  • Overpopulation /ˌoʊvərˌpɒpjʊˈleɪʃən/ – Sự bùng nổ dân số

  • Urbanization /ˌɜːrbənɪˈzeɪʃən/ – Đô thị hóa

  • Water scarcity /ˈwɔːtər ˈskeəsɪti/ – Sự khan hiếm nước

  • Soil erosion /sɔɪl ɪˈroʊʒən/ – Xói mòn đất

  • Natural disaster /ˈnæʧrəl dɪˈzæstər/ – Thảm họa thiên nhiên

  • Flood /flʌd/ – Lũ lụt

  • Drought /draʊt/ – Hạn hán

  • Hurricane /ˈhɜːrɪkən/ – Bão lớn

  • Tsunami /tsuːˈnɑːmi/ – Sóng thần

  • Earthquake /ˈɜːrθkweɪk/ – Động đất

  • Wildfire /ˈwaɪldfaɪər/ – Cháy rừng

  • Preservation /ˌprɛzərˈveɪʃən/ – Sự bảo tồn

  • Compost /ˈkɒmpɒst/ – Phân hữu cơ

  • Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbl/ – Phân hủy sinh học

  • Erosion /ɪˈroʊʒən/ – Sự xói mòn

  • Conservationist /ˌkɒnsərˈveɪʃənɪst/ – Nhà bảo tồn

  • Eco-friendly /ˈiːkəʊ ˈfrɛndli/ – Thân thiện với môi trường

  • Renewable /rɪˈnjuːəbl/ – Có thể tái tạo

  • Sustainable development /səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/ – Phát triển bền vững

  • Green energy /ɡriːn ˈɛnərʤi/ – Năng lượng xanh

  • Solar power /ˈsoʊlər paʊər/ – Năng lượng mặt trời

  • Wind power /wɪnd paʊər/ – Năng lượng gió

  • Hydropower /ˈhaɪdroʊˌpaʊər/ – Năng lượng thủy điện

  • Geothermal energy /ˌdʒiːəʊˈθɜːrml ˈɛnərʤi/ – Năng lượng địa nhiệt

  • Carbon dioxide /ˈkɑːrbən daɪˈɒksaɪd/ – Khí CO2

  • Methane /ˈmiːθeɪn/ – Khí metan

  • Nitrogen dioxide /ˈnaɪtrəʤən daɪˈɒksaɪd/ – Khí nitơ dioxit

  • Sulfur dioxide /ˈsʌlfər daɪˈɒksaɪd/ – Khí sulfur dioxide

  • Conserve /kənˈsɜːrv/ – Bảo tồn

  • Protect /prəˈtɛkt/ – Bảo vệ

  • Reduce /rɪˈdjuːs/ – Giảm

  • Reuse /riːˈjuːs/ – Tái sử dụng


  • Work /wɜːrk/ – Công việc

  • Job /ʤɒb/ – Nghề nghiệp

  • Career /kəˈrɪər/ – Sự nghiệp

  • Occupation /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/ – Nghề nghiệp

  • Profession /prəˈfɛʃən/ – Nghề nghiệp chuyên môn

  • Employee /ɛmˈplɔɪiː/ – Nhân viên

  • Employer /ɛmˈplɔɪər/ – Người sử dụng lao động

  • Colleague /ˈkɒliːɡ/ – Đồng nghiệp

  • Boss /bɒs/ – Sếp

  • Manager /ˈmænɪʤər/ – Quản lý

  • Supervisor /ˈsuːpəvaɪzər/ – Người giám sát

  • Executive /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ – Người điều hành

  • Intern /ˈɪntɜrn/ – Thực tập sinh

  • Part-time /ˈpɑːrtˌtaɪm/ – Bán thời gian

  • Full-time /ˈfʊlˌtaɪm/ – Toàn thời gian

  • Freelance /ˈfriːˌlæns/ – Làm việc tự do

  • Shift /ʃɪft/ – Ca làm việc

  • Overtime /ˈoʊvərˌtaɪm/ – Làm thêm giờ

  • Salary /ˈsæləri/ – Lương

  • Wage /weɪdʒ/ – Tiền công

  • Income /ˈɪnkʌm/ – Thu nhập

  • Bonus /ˈboʊnəs/ – Tiền thưởng

  • Raise /reɪz/ – Sự tăng lương

  • Promotion /prəˈmoʊʃən/ – Sự thăng chức

  • Demotion /dɪˈmoʊʃən/ – Sự giáng chức

  • Resignation /ˌrɛzɪɡˈneɪʃən/ – Sự từ chức

  • Retirement /rɪˈtaɪərmənt/ – Sự nghỉ hưu

  • Pension /ˈpɛnʃən/ – Lương hưu

  • Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ – Thất nghiệp

  • Vacancy /ˈveɪkənsi/ – Vị trí tuyển dụng

  • Recruitment /rɪˈkruːtmənt/ – Sự tuyển dụng

  • Interview /ˈɪntərˌvjuː/ – Phỏng vấn

  • Application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ – Đơn xin việc

  • Resume /rɪˈzuːm/ – Sơ yếu lý lịch

  • Cover letter /ˈkʌvər ˈlɛtər/ – Thư xin việc

  • Skill /skɪl/ – Kỹ năng

  • Qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ – Bằng cấp

  • Experience /ɪkˈspɪəriəns/ – Kinh nghiệm

  • Training /ˈtreɪnɪŋ/ – Đào tạo

  • Probation /proʊˈbeɪʃən/ – Thời gian thử việc

  • Contract /ˈkɒntrækt/ – Hợp đồng

  • Temporary /ˈtɛmpərəri/ – Tạm thời

  • Permanent /ˈpɜːrmənənt/ – Dài hạn, vĩnh viễn

  • Task /tæsk/ – Nhiệm vụ

  • Assignment /əˈsaɪnmənt/ – Công việc được giao

  • Deadline /ˈdɛdlaɪn/ – Hạn chót

  • Project /ˈprɒʤɛkt/ – Dự án

  • Meeting /ˈmiːtɪŋ/ – Cuộc họp

  • Conference /ˈkɒnfərəns/ – Hội nghị

  • Presentation /ˌprɛzənˈteɪʃən/ – Bài thuyết trình

  • Report /rɪˈpɔːrt/ – Báo cáo

  • Memo /ˈmɛmoʊ/ – Bản ghi nhớ

  • Agenda /əˈʤɛndə/ – Chương trình họp

  • Productivity /ˌproʊdʌkˈtɪvɪti/ – Năng suất

  • Efficiency /ɪˈfɪʃənsi/ – Hiệu quả

  • Responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti/ – Trách nhiệm

  • Authority /ɔːˈθɒrɪti/ – Thẩm quyền

  • Delegation /ˌdɛlɪˈɡeɪʃən/ – Sự ủy quyền

  • Collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃən/ – Sự hợp tác

  • Teamwork /ˈtiːmwɜːrk/ – Làm việc nhóm


  • Media /ˈmiːdiə/ – Truyền thông

  • Mass media /mæs ˈmiːdiə/ – Phương tiện truyền thông đại chúng

  • News /njuːz/ – Tin tức

  • Newspaper /ˈnjuːzˌpeɪpər/ – Báo

  • Magazine /ˌmæɡəˈziːn/ – Tạp chí

  • Journal /ˈʤɜːrnəl/ – Tạp chí chuyên ngành

  • Article /ˈɑːrtɪkl/ – Bài báo

  • Headline /ˈhɛdlaɪn/ – Tiêu đề chính

  • Broadcast /ˈbrɔːdkæst/ – Phát sóng

  • Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ – Truyền hình

  • Radio /ˈreɪdiəʊ/ – Đài phát thanh

  • Reporter /rɪˈpɔːrtər/ – Phóng viên

  • Journalist /ˈʤɜːrnəlɪst/ – Nhà báo

  • Anchor /ˈæŋkər/ – Người dẫn chương trình

  • Correspondent /ˌkɔːrɪˈspɒndənt/ – Phóng viên thường trú

  • Editor /ˈɛdɪtər/ – Biên tập viên

  • Publisher /ˈpʌblɪʃər/ – Nhà xuất bản

  • Press /prɛs/ – Báo chí

  • Press conference /prɛs ˈkɒnfərəns/ – Họp báo

  • Press release /prɛs rɪˈliːs/ – Thông cáo báo chí

  • Tabloid /ˈtæblɔɪd/ – Báo lá cải

  • Broadsheet /ˈbrɔːdʃiːt/ – Báo khổ lớn

  • Advertisement /ədˈvɜːrtɪsmənt/ – Quảng cáo

  • Commercial /kəˈmɜːrʃəl/ – Quảng cáo (trên truyền hình hoặc radio)

  • Campaign /kæmˈpeɪn/ – Chiến dịch

  • Audience /ˈɔːdiəns/ – Khán giả

  • Viewer /ˈvjuːər/ – Người xem (truyền hình)

  • Listener /ˈlɪsənər/ – Người nghe (radio)

  • Subscriber /səbˈskraɪbər/ – Người đăng ký

  • Broadcasting /ˈbrɔːdkɑːstɪŋ/ – Phát thanh, truyền hình

  • Digital media /ˈdɪʤɪtl ˈmiːdiə/ – Phương tiện truyền thông kỹ thuật số

  • Social media /ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/ – Mạng xã hội

  • Online news /ˈɒnˌlaɪn njuːz/ – Tin tức trực tuyến

  • Content /ˈkɒntɛnt/ – Nội dung

  • Viral /ˈvaɪrəl/ – Lan truyền nhanh

  • Influencer /ˈɪnflʊənsər/ – Người ảnh hưởng

  • Blog /blɒɡ/ – Nhật ký trực tuyến

  • Blogger /ˈblɒɡər/ – Người viết blog

  • Podcast /ˈpɒdkɑːst/ – Chương trình phát thanh trực tuyến

  • Vlog /vlɒɡ/ – Video blog

  • Streaming /ˈstriːmɪŋ/ – Phát trực tiếp

  • Subscribe /səbˈskraɪb/ – Đăng ký

  • Channel /ˈʧænəl/ – Kênh

  • Live /laɪv/ – Trực tiếp

  • On-demand /ɒn dɪˈmɑːnd/ – Theo yêu cầu

  • Interactive /ˌɪntəˈræktɪv/ – Tương tác

  • Engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ – Sự tương tác

  • Feedback /ˈfiːdbæk/ – Phản hồi

  • Comment /ˈkɒmɛnt/ – Bình luận

  • Like /laɪk/ – Thích

  • Share /ʃɛər/ – Chia sẻ

  • Follow /ˈfɒloʊ/ – Theo dõi

  • Influence /ˈɪnflʊəns/ – Ảnh hưởng

  • Trending /ˈtrɛndɪŋ/ – Xu hướng

  • Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ – Thuật toán

  • Analytics /ˌænəˈlɪtɪks/ – Phân tích

  • Clickbait /ˈklɪkˌbeɪt/ – Mồi nhấp chuột

  • Fake news /feɪk njuːz/ – Tin giả

  • Misinformation /ˌmɪsɪnfərˈmeɪʃən/ – Thông tin sai lệch

  • Fact-check /fækt-ʧɛk/ – Kiểm tra sự thật


  • Education /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ – Giáo dục

  • Learning /ˈlɜːrnɪŋ/ – Học tập

  • School /skuːl/ – Trường học

  • University /ˌjuːnɪˈvɜːrsɪti/ – Trường đại học

  • College /ˈkɒlɪdʒ/ – Trường cao đẳng

  • Student /ˈstuːdənt/ – Học sinh, sinh viên

  • Pupil /ˈpjuːpəl/ – Học sinh (tiểu học, trung học)

  • Teacher /ˈtiːʧər/ – Giáo viên

  • Professor /prəˈfɛsər/ – Giáo sư

  • Lecturer /ˈlɛkʧərər/ – Giảng viên

  • Principal /ˈprɪnsəpəl/ – Hiệu trưởng

  • Curriculum /kəˈrɪkjʊləm/ – Chương trình học

  • Syllabus /ˈsɪləbəs/ – Giáo trình

  • Subject /ˈsʌbʤɪkt/ – Môn học

  • Course /kɔːrs/ – Khóa học

  • Lesson /ˈlɛsən/ – Bài học

  • Class /klæs/ – Lớp học

  • Classroom /ˈklɑːsrʊm/ – Phòng học

  • Homework /ˈhoʊmwɜːrk/ – Bài tập về nhà

  • Assignment /əˈsaɪnmənt/ – Nhiệm vụ, bài tập

  • Exam /ɪɡˈzæm/ – Kỳ thi

  • Test /tɛst/ – Bài kiểm tra

  • Quiz /kwɪz/ – Bài kiểm tra ngắn

  • Grade /ɡreɪd/ – Điểm số, lớp (khối)

  • Mark /mɑːrk/ – Điểm số

  • Score /skɔːr/ – Điểm số

  • Degree /dɪˈɡriː/ – Bằng cấp

  • Diploma /dɪˈpləʊmə/ – Bằng tốt nghiệp

  • Certificate /sərˈtɪfɪkət/ – Giấy chứng nhận

  • Scholarship /ˈskɒləʃɪp/ – Học bổng

  • Tuition /tjuˈɪʃən/ – Học phí

  • Lecture /ˈlɛkʧər/ – Bài giảng

  • Seminar /ˈsɛmɪnɑːr/ – Hội thảo

  • Workshop /ˈwɜːrkˌʃɒp/ – Hội thảo thực hành

  • Tutorial /tuːˈtɔːriəl/ – Buổi hướng dẫn

  • Study /ˈstʌdi/ – Học tập, nghiên cứu

  • Research /rɪˈsɜːrʧ/ – Nghiên cứu

  • Knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ – Kiến thức

  • Skill /skɪl/ – Kỹ năng

  • Understanding /ˌʌndərˈstændɪŋ/ – Sự hiểu biết

  • Intelligence /ɪnˈtɛlɪdʒəns/ – Trí thông minh

  • Motivation /ˌmoʊtəˈveɪʃən/ – Động lực

  • Achievement /əˈʧiːvmənt/ – Thành tựu

  • Progress /ˈprɒɡrɛs/ – Tiến bộ

  • Development /dɪˈvɛləpmənt/ – Sự phát triển

  • Enrollment /ɪnˈroʊlmənt/ – Sự ghi danh

  • Attendance /əˈtɛndəns/ – Sự tham dự

  • Discipline /ˈdɪsəplɪn/ – Kỷ luật

  • Library /ˈlaɪbrəri/ – Thư viện

  • Laboratory /ˈlæbrəˌtɔːri/ – Phòng thí nghiệm

  • Textbook /ˈtɛkstˌbʊk/ – Sách giáo khoa

  • Notebook /ˈnəʊtbʊk/ – Vở ghi chép

  • Calculator /ˈkælkjʊˌleɪtər/ – Máy tính

  • Computer /kəmˈpjuːtər/ – Máy tính

  • Online learning /ˈɒnlaɪn ˈlɜːrnɪŋ/ – Học trực tuyến

  • E-learning /ˈiːˌlɜːrnɪŋ/ – Học điện tử

  • Virtual classroom /ˈvɜːrʧuəl ˈklɑːsruːm/ – Lớp học ảo

  • Interactive whiteboard /ˌɪntərˈæktɪv ˈwaɪtbɔːrd/ – Bảng tương tác

  • Educational software /ˌɛʤəˈkeɪʃənl ˈsɒftˌwɛr/ – Phần mềm giáo dục

  • Distance learning /ˈdɪstəns ˈlɜːrnɪŋ/ – Học từ xa


  • Entertainment /ˌɛntərˈteɪnmənt/ – Giải trí

  • Leisure /ˈlɛʒər/ – Thời gian rảnh rỗi

  • Hobby /ˈhɒbi/ – Sở thích

  • Game /ɡeɪm/ – Trò chơi

  • Movie /ˈmuːvi/ – Phim

  • Film /fɪlm/ – Phim

  • Cinema /ˈsɪnəmə/ – Rạp chiếu phim

  • Theater /ˈθiːətər/ – Nhà hát

  • Concert /ˈkɒnsərt/ – Buổi hòa nhạc

  • Festival /ˈfɛstɪvəl/ – Lễ hội

  • Show /ʃoʊ/ – Buổi biểu diễn

  • Performance /pərˈfɔːrməns/ – Màn trình diễn

  • Exhibition /ˌɛksɪˈbɪʃən/ – Triển lãm

  • Museum /mjuːˈziːəm/ – Bảo tàng

  • Gallery /ˈɡæləri/ – Phòng trưng bày

  • Party /ˈpɑːrti/ – Bữa tiệc

  • Event /ɪˈvɛnt/ – Sự kiện

  • Music /ˈmjuːzɪk/ – Âm nhạc

  • Song /sɒŋ/ – Bài hát

  • Album /ˈælbəm/ – Album

  • Artist /ˈɑːrtɪst/ – Nghệ sĩ

  • Singer /ˈsɪŋər/ – Ca sĩ

  • Band /bænd/ – Ban nhạc

  • Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/ – Dàn nhạc

  • Dance /dæns/ – Múa, khiêu vũ

  • Dancer /ˈdænsər/ – Vũ công

  • Act /ækt/ – Hành động, diễn

  • Actor /ˈæktər/ – Nam diễn viên

  • Actress /ˈæktrəs/ – Nữ diễn viên

  • Director /dəˈrɛktər/ – Đạo diễn

  • Producer /prəˈduːsər/ – Nhà sản xuất

  • Screenwriter /ˈskriːnˌraɪtər/ – Biên kịch

  • Script /skrɪpt/ – Kịch bản

  • Scene /siːn/ – Cảnh (trong phim, kịch)

  • Genre /ˈʒɑːnrə/ – Thể loại

  • Comedy /ˈkɒmədi/ – Hài kịch

  • Drama /ˈdrɑːmə/ – Kịch, phim tâm lý

  • Horror /ˈhɒrər/ – Phim kinh dị

  • Documentary /ˌdɒkjʊˈmɛntri/ – Phim tài liệu

  • Animation /ˌænɪˈmeɪʃən/ – Hoạt hình

  • Cartoon /kɑːrˈtuːn/ – Phim hoạt hình

  • Reality show /riˈæləti ʃoʊ/ – Chương trình thực tế

  • Talk show /tɔːk ʃoʊ/ – Chương trình trò chuyện

  • Game show /ɡeɪm ʃoʊ/ – Trò chơi truyền hình

  • Series /ˈsɪəriːz/ – Phim dài tập

  • Episode /ˈɛpɪˌsoʊd/ – Tập phim

  • Season /ˈsiːzən/ – Mùa (phim)

  • Streaming /ˈstriːmɪŋ/ – Phát trực tiếp

  • Subscription /səbˈskrɪpʃən/ – Sự đăng ký

  • Platform /ˈplætˌfɔrm/ – Nền tảng

  • Video /ˈvɪdiˌoʊ/ – Video

  • Vlog /vlɒɡ/ – Video blog

  • Podcast /ˈpɒdˌkæst/ – Podcast

  • Broadcast /ˈbrɔːdkæst/ – Phát sóng

  • Channel /ˈʧænəl/ – Kênh

  • Viewer /ˈvjuːər/ – Người xem

  • Audience /ˈɔːdiəns/ – Khán giả

  • Subscriber /səbˈskraɪbər/ – Người đăng ký

  • Host /hoʊst/ – Người dẫn chương trình

  • Contest /ˈkɒntɛst/ – Cuộc thi


  • Animal /ˈænɪməl/ – Động vật

  • Mammal /ˈmæməl/ – Động vật có vú

  • Reptile /ˈrɛptaɪl/ – Bò sát

  • Amphibian /æmˈfɪbiən/ – Lưỡng cư

  • Bird /bɜːrd/ – Chim

  • Fish /fɪʃ/ – Cá

  • Insect /ˈɪnsɛkt/ – Côn trùng

  • Wild animal /waɪld ˈænɪməl/ – Động vật hoang dã

  • Domestic animal /dəˈmɛstɪk ˈænɪməl/ – Động vật nuôi

  • Pet /pɛt/ – Thú cưng

  • Dog /dɒɡ/ – Chó

  • Cat /kæt/ – Mèo

  • Horse /hɔːrs/ – Ngựa

  • Cow /kaʊ/ – Bò

  • Sheep /ʃiːp/ – Cừu

  • Goat /ɡoʊt/ – Dê

  • Pig /pɪɡ/ – Lợn

  • Chicken /ˈʧɪkɪn/ – Gà

  • Duck /dʌk/ – Vịt

  • Turkey /ˈtɜːrki/ – Gà tây

  • Eagle /ˈiːɡəl/ – Đại bàng

  • Owl /aʊl/ – Cú

  • Parrot /ˈpærət/ – Vẹt

  • Penguin /ˈpɛŋɡwɪn/ – Chim cánh cụt

  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ – Cá sấu

  • Turtle /ˈtɜːrtl/ – Rùa

  • Snake /sneɪk/ – Rắn

  • Frog /frɒɡ/ – Ếch

  • Toad /toʊd/ – Bạch tuộc

  • Spider /ˈspaɪdər/ – Nhện

  • Ant /ænt/ – Kiến

  • Bee /biː/ – Ong

  • Butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ – Bướm

  • Mosquito /məˈskiːtoʊ/ – Muỗi

  • Ladybug /ˈleɪdiˌbʌɡ/ – Bọ rùa

  • Dragonfly /ˈdræɡənˌflaɪ/ – Chuồn chuồn

  • Shark /ʃɑːrk/ – Cá mập

  • Whale /weɪl/ – Cá voi

  • Dolphin /ˈdɒlfɪn/ – Cá heo

  • Octopus /ˈɒktəpəs/ – Bạch tuộc

  • Crab /kræb/ – Cua

  • Lobster /ˈlɒbstər/ – Tôm hùm

  • Snail /sneɪl/ – Ốc sên

  • Clam /klæm/ – Nghêu

  • Squid /skwɪd/ – Mực

  • Starfish /ˈstɑːrfɪʃ/ – Sao biển

  • Jellyfish /ˈʤɛlɪˌfɪʃ/ – Sứa

  • Seal /siːl/ – Hải cẩu

  • Otter /ˈɒtər/ – Loutre

  • Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ – Kangourou


  • Tourism /ˈtʊərɪzəm/ – Du lịch

  • Tourist /ˈtʊərɪst/ – Du khách

  • Travel /ˈtrævəl/ – Du lịch, đi lại

  • Destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ – Điểm đến

  • Trip /trɪp/ – Chuyến đi

  • Journey /ˈʤɜːrni/ – Hành trình

  • Vacation /vəˈkeɪʃən/ – Kỳ nghỉ

  • Holiday /ˈhɒlɪdeɪ/ – Ngày lễ, kỳ nghỉ

  • Resort /rɪˈzɔːrt/ – Khu nghỉ dưỡng

  • Hotel /hoʊˈtɛl/ – Khách sạn

  • Motel /moʊˈtɛl/ – Nhà nghỉ

  • Hostel /ˈhɒstəl/ – Nhà trọ, nhà nghỉ cho khách du lịch

  • Lodge /lɒdʒ/ – Nhà trọ, lánh nạn

  • Accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃən/ – Chỗ ở

  • Booking /ˈbʊkɪŋ/ – Đặt phòng

  • Reservation /ˌrɛzəˈveɪʃən/ – Đặt chỗ

  • Check-in /ˈʧɛkɪn/ – Nhận phòng

  • Check-out /ˈʧɛkaʊt/ – Trả phòng

  • Guide /ɡaɪd/ – Hướng dẫn viên

  • Tour guide /tʊər ɡaɪd/ – Hướng dẫn viên du lịch

  • Map /mæp/ – Bản đồ

  • Itinerary /aɪˈtɪnərəri/ – Lịch trình

  • Sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ – Tham quan

  • Attraction /əˈtrækʃən/ – Điểm thu hút du khách

  • Landmark /ˈlændmɑːrk/ – Địa danh nổi tiếng

  • Monument /ˈmɒnjʊmənt/ – Đài tưởng niệm, di tích

  • Museum /mjuːˈziːəm/ – Bảo tàng

  • Gallery /ˈɡæləri/ – Phòng trưng bày

  • Park /pɑːrk/ – Công viên

  • Zoo /zuː/ – Sở thú

  • Aquarium /əˈkwɛəriəm/ – Thủy cung

  • Botanical garden /bəˈtænɪkəl ˈɡɑːrdən/ – Vườn thực vật

  • Beach /biːʧ/ – Bãi biển

  • Island /ˈaɪlənd/ – Đảo

  • Mountain /ˈmaʊntən/ – Núi

  • Peak /piːk/ – Đỉnh núi

  • Valley /ˈvæli/ – Thung lũng

  • Lake /leɪk/ – Hồ

  • River /ˈrɪvər/ – Sông

  • Cruise /kruːz/ – Du thuyền

  • Sailing /ˈseɪlɪŋ/ – Đi thuyền

  • Ferry /ˈfɛri/ – Phà

  • Adventure /ədˈvɛntʃər/ – Phiêu lưu

  • Backpacking /ˈbækˌpækɪŋ/ – Du lịch bụi

  • Budget travel /ˈbʌdʒɪt ˈtrævəl/ – Du lịch tiết kiệm

  • Souvenir /ˌsuːvəˈnɪər/ – Đồ lưu niệm

  • Culture /ˈkʌltʃər/ – Văn hóa

  • Tradition /trəˈdɪʃən/ – Truyền thống

  • Local cuisine /ˈloʊkəl kwɪˈziːn/ – Đặc sản địa phương

  • Experience /ɪkˈspɪəriəns/ – Kinh nghiệm, trải nghiệm

  • Để chinh phục được các chuyên đề ôn thi THPT quốc gia môn tiếng Anh thì lượng từ vựng của học sinh phải thực sự đa dạng. Vậy nên, để có thể hỗ trợ các em ôn tập hiệu quả cho kỳ thi sắp tới, dưới đây là một số kinh nghiệm học từ vựng tiếng Anh được các anh chi thi trước áp dụng thành công mà bạn có thể tham khảo thêm:

  • Học từ vựng theo nhóm chủ đề: Thay vì học từng từ riêng lẻ, các em nên có lộ trình ôn thi tiếng Anh THPT rõ ràng hơn bằng cách phân chia các từ vựng vào các nhóm chủ đề riêng biệt để dễ quản lý và học tập hiệu quả hơn. Sau đó, các em nên học từng nhóm một để giữ cho quá trình học tập có tổ chức và có thể theo dõi tiến độ dễ dàng hơn.

  • Ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition: Các em có thể sử dụng các công cụ như Anki, Quizlet, hoặc các ứng dụng học từ vựng khác có tính năng spaced repetition để lập lịch ôn tập từ vựng theo thời gian. Bạn sẽ được nhắc nhở để ôn tập lại các từ vựng vào các khoảng thời gian khác nhau, từ đó củng cố và tăng cường sự nhớ.

  • Sử dụng các từ vựng theo ngữ cảnh thích hợp: Để dễ dàng ghi nhớ từ vựng thì các em nên kết hợp nghiên cứu cách sử dụng từ vựng trong các câu, đoạn văn hoặc tình huống cụ thể. Ví dụ, hãy xem các ví dụ về cách sử dụng từ vựng trong các đoạn văn hoặc câu truyện, hoặc cố gắng tạo ra các câu mẫu mà bạn có thể sử dụng từ vựng đó.

  • Tạo mối liên kết và hình ảnh hóa từ vựng: Để nâng cao khả năng ghi nhớ dài hạn khi học từ vựng để chinh phục kỳ thi sắp tới, các em nên kết nối từ vựng với các hình ảnh, ví dụ, câu chuyện hay các cảm xúc cụ thể sẽ hiệu quả hơn. Các em có thể sử dụng các kỹ thuật như viết câu chuyện ngắn, vẽ hình minh hoạ, hoặc liên kết từ vựng với các trải nghiệm cá nhân để tạo ra các kết nối nhớ lâu hơn và dễ nhớ hơn.

  • Thực hành nghe và nói với người bản xứ hoặc người có trình độ cao hơn: Việc thực hành nghe và nói sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe và phát âm, cũng như áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế. Nếu có cơ hội, các em hãy tham gia vào các hoạt động giao tiếp với người bản xứ hoặc tham gia các lớp học, câu lạc bộ tiếng Anh để tăng cường kỹ năng nghe nói và mở rộng vốn từ vựng.

  • Kiểm tra định kỳ và tự đánh giá: Các em có thể tự kiểm tra và đánh giá việc học của mình thường xuyên bằng cách làm đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc Gia sẽ giúp bạn biết được mức độ tiến bộ và những điểm cần cải thiện. Thiết lập lịch trình kiểm tra định kỳ bằng cách làm các bài kiểm tra từ vựng, làm lại các bài tập, hoặc tự kiểm tra bằng cách sử dụng các ứng dụng học từ vựng. Sau mỗi bài kiểm tra, hãy đánh giá kết quả để điều chỉnh phương pháp học tập.

  • Học từ vựng theo văn bản, bài báo hoặc sách: Để gia tăng vốn từ vựng với nhiều chủ đề hơn, các em nên học thêm từ vựng thông qua các văn bản giúp bạn tiếp cận với các từ vựng phổ biến và cụm từ thường được sử dụng trong ngôn ngữ thực tế. Đọc các văn bản, bài báo, sách tiếng Anh với mục đích tìm hiểu từ vựng mới. Đừng quên kết hợp với ghi chú và học các từ vựng theo ngữ cảnh của văn bản để áp dụng chúng vào phương pháp học tập của bạn hiệu quả.

  • Trên đây là những thông tin gợi ý về danh sách các từ vựng thi THPT Quốc Gia môn tiếng Anh để các em tham khảo thêm. Dựa vào những kiến thức đó, các em hãy bắt đầu lên kế hoạch học tập có tổ chức và thường xuyên thực hành để đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi của mình sắp tới nhé.

    0 ( 0 bình chọn )

    School of Transport

    https://truonggiaothongvantai.edu.vn
    School of Transport - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, School of Transport cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

    Ý kiến bạn đọc (0)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Bài viết liên quan

    Bài viết mới

    Xem thêm