Học thuật

Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

5
Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

Bảng chữ cái tiếng Ý rất đơn giản với cách phát âm các từ tương tự tiếng Việt. Để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ “tinh tế” nhất hành tinh, bạn cần ghi nhớ toàn bộ bảng chữ cái và cách đọc tiếng Ý chuẩn.

Bảng chữ cái tiếng Ý có bao nhiêu chữ?

Bảng chữ cái Ý là bảng chữ La Tinh bao gồm 21 chữ cái và 10 chữ số. Các chữ cái được chia thành nguyên âm – phụ âm như nhiều ngôn ngữ khác. Ngoài ra còn có 5 chữ cái mượn từ tiếng nước ngoài.

  • Các chữ cái: a, b, c, d, e, f, g, h, i, l, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, z.
  • Các chứ cái mượn từ tiếng nước ngoài: j, k, w, x, y.
  • Các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Bảng chữ cái

  • a

    /a/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • b

    /bi/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • c

    /chờ/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • d

    /đi/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • e

    /e/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • f

    /ép phe/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • g

    /gờ/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • h

    /âm câm/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • i

    /i/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • l

    /en le/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • m

    /em me/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • n

    /en ne/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • o

    /o/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • p

    /pi/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • q

    /ku/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • r

    /err/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • s

    /e se/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • t

    /ti/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • u

    /u/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • v

    /vi/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • z

    /ze ta/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

Bảng chữ mượn

  • j

    /i lun ga/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • k

    /ka pa/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • w

    /vu đồ pi a/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • x

    /iks/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • y

    /i greca/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

Bảng chữ số

  • 0

    /ze rô/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 1

    /u nô/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 2

    /đu e/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 3

    /t re/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 4

    /cu a t rô/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 5

    /chin que/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 6

    /se i/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 7

    /set te/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 8

    /ot tô/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

  • 9

    /no ve/

    Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Ý chuẩn

Cách phát âm tiếng Ý rất đơn giản, đây cũng là ngôn ngữ “đọc sao viết vậy” tương tự như tiếng Việt. Bạn chỉ cần ghi nhớ phương pháp phát âm chuẩn của từng chữ cái và một vài quy tắc phát âm các chữ ghép.

Nguyên âm

Bảng chữ cái Italia bao gồm 5 nguyên âm là: a, e, i, o, u. Cách đọc cụ thể như sau:

Phụ âm đơn

16 phụ âm đơn gồm: b, c, d, f, g, h, l, m, n, p, q, r, s, t, v, z. Bảng phiên âm tiếng Ý như sau:

Phụ âm ghép

Có 4 phụ âm ghép từ các phụ âm đơn gồm: Ch, gli, ng, tr.

Chữ mượn từ tiếng nước ngoài

5 chữ mượn từ tiếng nước ngoài j, k, w, x, y phát âm như sau:

Chữ số

Các chữ số cơ bản gồm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Một số lưu ý trong cách phát âm tiếng Ý

Tiếng Ý rất đơn giản với cách phát âm gần giống chữ viết, tuy nhiên trong tiếng Ý có một số chữ mà tiếng Anh không có, gây khó khăn cho người học. Chẳng hạn như phụ âm ghép gn có cách phát âm giống chữ ng trong tiếng Việt nhưng đọc nhẹ hơn.

Cách đọc bảng chữ cái tiếng ÝCách đọc bảng chữ cái tiếng ÝVí dụ tiếng Ý

Ngoài ra, nói tiếng Ý phải lưu ý tới trọng âm của từ, hầu hết các trọng âm thường rơi ở âm thứ hai tính từ dưới lên. Trong một số trường hợp đặc biệt, trọng âm được nhấn ở âm tiết cuối cùng, khi đó bạn sẽ thấy dấu trọng âm xuất hiện.

Mẹo học bảng chữ cái tiếng Italia nhanh

Học bảng chữ cái nước Ý không khó vì đây là ngôn ngữ sử dụng chung hệ thống chữ La Tinh giống tiếng Việt. Cách phát âm các chữ cũng na ná, viết sao thì đọc vậy tạo điều kiện thuận lợi cho người ngoại quốc tìm hiểu về ngôn ngữ này.

Tuy nhiên, để đảm bảo việc học của bạn đạt kết quả tốt nhất, học nhanh nhưng nhớ lâu thì dưới đây là một số mẹo bạn không thể bỏ qua:

  • Mỗi ngày bạn hãy học từ 10 từ vựng tiếng Ý trở lên. Việc học thêm từ mới vừa giúp mở rộng vốn từ, vừa tạo động lực giúp bạn đọc – nói – nghe – viết nhiều hơn.
  • Đừng ngại giao tiếp bằng tiếng Ý, dù bạn mới học và chỉ biết vài câu đơn giản nhưng nếu có cơ hội, hãy thử giao tiếp bằng ngôn ngữ này với người bản địa hoặc với những người cùng học khác.
  • Âm nhạc cùng phim ảnh là nguồn tài liệu luyện tập tiếng Ý miễn phí trên mạng internet cho tất cả mọi người.
  • Nếu có thể bạn hãy tham gia một khóa học tiếng Ý chuyên nghiệp để được hướng dẫn, đào tạo bài bản.

Lời kết

Bảng chữ cái tiếng Ý ngắn gọn với 21 chữ cái chính thống và 5 chữ cái đi mượn từ nước ngoài không khó để ghi nhớ. Bạn hãy thường xuyên luyện tập, đồng thời áp dụng các mẹo học hiệu quả mà The Poet magazine org đã chia sẻ ở trên để đạt kết quả như mong muốn.

Xem thêm:

0 ( 0 bình chọn )

School of Transport

https://truonggiaothongvantai.edu.vn
School of Transport - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, School of Transport cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm