Học thuật

Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

5
Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha khá đơn giản vì cùng thuộc hệ ngôn ngữ La Tinh giống tiếng Việt và tiếng Anh. Tuy nhiên, nguyên tắc phát âm của từng kí tự lại khác biệt với rất nhiều lưu ý mà người học cần ghi nhớ.

Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha gồm những chữ nào?

Bảng chữ Tây Ban Nha bao gồm 30 chữ cái và 10 số đếm cơ bản. Các chữ cái cũng được chia thành nguyên âm – phụ âm như tiếng Việt.

  • Các chữ cái: a, b, c, ch, d, e, f, g, h, i, j, k, l, ll, m, n, ñ, o, p, q, r, rr, s, t u, v, w, x, y, z.
  • Các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Dưới đây là bảng chữ viết Tây Ban Nha và cách đọc tiếng Tây Ban Nha chi tiết:

Bảng chữ cái

  • a

    /a/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • b

    /be/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • c

    /ce/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • ch

    /che/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • d

    /de/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • e

    /e/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • f

    /ép phờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • g

    /gờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • h

    /âm câm/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • i

    /i/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • j

    /khờ hoặc hờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • k

    /ca/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • l

    /lờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • ll

    /gi/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • m

    /mờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • n

    /nờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • ñ

    /nhờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • o

    /ô/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • p

    /pe/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • q

    /kuu/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • r

    /rờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • rr

    /rrờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • s

    /sờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • t

    /te/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • u

    /u/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • v

    /u ve/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • w

    /dup le u/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • x

    /ecki/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • y

    /i/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • z

    /seta/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

Bảng chữ số

  • 0

    /xê rô/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 1

    /u nô/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 2

    /đô sờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 3

    /tơ rết/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 4

    /cu a tờ rô/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 5

    /xin cô/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 6

    /sây sờ/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 7

    /si ê tê/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 8

    /ô chô/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

  • 9

    /nuê vê/

    Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

Bảng phiên âm tiếng Tây Ban Nha sang tiếng Việt

Dưới đây là cách phát âm tiếng Tây Ban Nha được phiên âm sang tiếng Việt:

Nguyên âm

Có tất cả 5 nguyên âm trong tiếng Tây Ban Nha gồm: a, e, i, o, u. Cách đọc các nguyên âm này như sau:

Nguyên âm ghép

Từ những nguyên âm trên, ta có một số nguyên âm ghép gồm: ai, ay, ei, ey, oi, oy, au, eu, ya, ye, ue, ua, yo, iu, yu, ui, uy.

Phụ âm

Các phụ âm bao gồm: b, c, ch, d, f, g, h, j, ll, k, l, m, n, ñ, p, q, r, rr, s, t, v, w, y, x, z.

# Phụ âm Cách phát âm
1 b be nếu ở đầu từ hoặc đứng sau m,nBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
ve nếu ở các vị trí còn lạiBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
2 c ce nếu đứng trước a, o, uBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
ecki nếu ở trước i, e, yBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
3 ch cheBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
4 d de nếu đứng đầu từ hoặc sau m,nBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
th ở các vị trí còn lạiBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
5 f ép phờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
6 g gờ nếu đứng trước a, o, u, phụ âmBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
khờ nếu đứng trước i, eBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
7 h âm câmBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
8 j khờ hoặc hờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
9 ll giBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
10 k caBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
11 l lờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
12 m mờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
13 n nờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
14 ñ nhờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
15 p peBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
16 q kuuBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
17 r rờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
18 rr rrờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
19 s sờBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
20 t teBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
21 v be nếu ở đầu từ hoặc đứng sau m,nBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
ve nếu ở các vị trí còn lạiBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
22 w wBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
23 y iBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
24 x ecki nếu ở trước phụ âmBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
ce nếu ở giữa hai nguyên âmBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn
25 z setaBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩnBảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha – Quy tắc phát âm chuẩn

Các chữ cái trong bảng tiếng Ý hoàn toàn có thể viết theo kiểu bảng chữ cái Calligraphy với phong cách đơn giản, bay bổng,…tạo điểm nhấn cho vở của bạn.

Chữ số

Có 10 chữ số cơ bản gồm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Những quy tắc phát âm tiếng Tây Ban Nha quan trọng

Phát âm bảng chữ cái Tây Ban Nha khá phức tạp với nhiều quy tắc trọng âm và âm rung. Để nói chuẩn, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:

Cách phát âm

  • Cách phát âm chữ R trong tiếng Tây Ban Nha có hai trường hợp, nếu chỉ có một chữ r, ta phát âm như r trong tiếng Việt. Ngược lại, nếu có hai chữ rr, ta cũng phát âm như r trong tiếng Việt nhưng phải rung lưỡi.
  • Đối với chữ d, nếu đứng ở đầu tư hoặc sau chữ m,n thì ta phát âm như chữ d trong từ dad, tương tự với chữ đ trong tiếng Việt. Trường hợp chữ d đứng ở các vị trí khác, ta phát âm như th trong this, không đọc như th trong tiếng Việt.
  • Chữ h luôn là âm câm, nó không được đọc thành tiếng ở mọi vị trí.

Trọng âm

Trọng âm trong tiếng Tây Ban Nha rất quan trọng, nếu nói sai trọng âm nghĩa của từ sẽ hoàn toàn thay đổi. Vậy cách đánh trọng âm như thế nào?

  • Từ kết thúc bằng nguyên hoặc hoặc chữ n, s => Đặt trọng âm vào âm tiết kề cuối.
  • Từ kết thúc bằng các chữ còn lại => Trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
  • Nếu từ có dấu trọng âm (‘) thì trọng âm rơi vào chính chỗ đó.

Mẹo học bảng chữ cái Tây Ban Nha

Để học tiếng Tây Ban Nha bảng chữ cái hiệu quả, học nhanh nhớ lâu không phải chuyện đơn giản. Bạn hãy áp dụng những kinh nghiệm sau để cải thiện khả năng đọc – viết của mình mỗi ngày:

Học nhiều từ vựng

Bạn hãy ưu tiên học các từ vựng được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày như xin chào, giới thiệu bản thân, hỏi thăm sức khỏe,…Các từ vựng này sẽ tạo hứng thú giúp bạn tích cực đọc – viết hơn, đồng thời làm tăng vốn từ vựng cho bạn.

Bảng phiên âm tiếng Tây Ban NhaBảng phiên âm tiếng Tây Ban NhaCác từ vựng cơ bản

Mỗi ngày học vài từ, sau một tháng bạn đã biết hàng chục từ, sau nửa năm bạn hoàn toàn có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha.

Tự học mỗi ngày

Tự học là rất cần thiết, nhất là với những người không có thời gian tham gia các lớp học online, offline. Hãy chủ động lựa chọn những cuốn sách, video phù hợp với trình độ của bạn để rèn luyện, nâng cao khả năng nói tiếng Tây Ban Nha mỗi ngày.

Đừng vội để tâm tới ngữ pháp

Khi mới làm quen với loại ngôn ngữ này bạn đừng quá chú trọng tới ngữ pháp. Cái bạn cần là dành thời gian nghe – nói, đọc – viết nhiều hơn. Khi đã thành thạo và có kiến thức căn bản, việc chỉnh sửa ngữ pháp sẽ đơn giản hơn.

Đọc sách, xem phim

Đừng quên kết hợp học với giải trí như nghe nhạc, xem phim và đọc sách bằng tiếng Tây Ban Nha. Ban đầu bạn sẽ thấy nản vì chưa biết nhiều từ vựng và không thể hiểu ngôn ngữ này nhưng lâu dần bạn sẽ được học thụ động về cách phát âm cũng như ngữ điệu của người bản địa.

Lời kết

Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha khá tương đồng với bảng chữ cái tiếng Anh. Về cách đọc, tiếng Tây Ban Nha viết sao đọc vậy, khá giống tiếng Việt. Vì vậy bạn chỉ cần dành thời gian ghi nhớ cách phát âm cùng một vài quy tắc trọng âm đơn giản để thành thạo ngôn ngữ này.

Tại Thepoet magazine còn chia sẻ thêm các nội dung hấp dẫn khác như:

0 ( 0 bình chọn )

School of Transport

https://truonggiaothongvantai.edu.vn
School of Transport - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, School of Transport cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm